Mô tả
Khớp nối chống rung là gì?
Khớp chống rung hay còn có tên gọi khác là khớp nối mềm cao su mặt bích, khớp giảm chấn, khớp chống rung… Là một loại phụ kiện nối ống linh hoạt của ống kim loại. Khớp nối có phần thân được làm bằng cao su, hai đầu kết nối với đường ống bằng kết nối mặt bích với mục đích sử dụng chính là ổn định đường ống dưới sự thay đổi đột ngột về nhiệt độ, quá tải về áp suất. Việc sử dụng khớp nối chống rung sẽ giúp cho đường ống không xảy ra hiện tượng đứt gãy cũng như bị biến dạng trong quá trình hoạt động, đồng thời giúp tăng tuổi thọ của công trình.
Đặc điểm của khớp nối chống rung
Là một phụ kiện dùng để nối ống với các đầu kết nối mặt bích, khớp nối chống rung có nhiều đặc điểm nổi bật về chất liệu và cấu tạo. Cụ thể:
+ Chất liệu
Khớp nối chống rung được sản xuất bằng vật liệu chính là cao su. Cao su là một loại vật liệu mềm, có tính đàn hồi, khả năng chịu tải trọng tốt. Bên cạnh đó, khả năng chống chấn động của nó cũng vô cùng hiệu quả, nó có thể giữ cho hai đầu kết nối cố định với nhau và giảm sự chuyển động trong quá trình hoạt động của hệ thống. Vì vậy, cao su luôn được ưu tiên lựa chọn trong việc chế tạo các loại khớp nối chống rung .
Khớp nối mềm chống rung được chế tạo từ cao su đàn hồi và sử dụng kết nối mặt bích
+ Cấu tạo
Khớp nối chống rung là loại khớp nối mềm làm bằng cao su với cấu tạo gồm: ống cao su phần thân,vỏ ngoài, hai mặt bích, lớp nylon tăng cường:
- Ống cao su phần thân: được làm từ cao su tổng hợp, tiếp xúc trực tiếp với dòng chất dẫn. Kết nối với lớp cao su ngoài cùng lớp nylon tăng cường tạo nên liên kết ống cao su có độ bền cao.
- Vỏ ngoài: là một lớp vỏ ngoài bằng cao su, thường được làm từ cao su tổng hợp, cao su thiên nhiên… với mục đích chính giúp tăng tuổi thọ của khớp nối, ngăn ngừa sự đứt gãy cũng như biến dạng của đầu kết nối do các tác động bên ngoài.
- Hai mặt bích: thường được sản xuất bằng vật liệu thép, nó được gắn với vỏ ngoài bằng cao su để tăng độ bền và giảm tải trọng của lực tác động lên đường ống.
- Lớp nylon tăng cường: nằm ở phần thân, giữa lớp cao su bên trong và phần vỏ ngoài. Có tác dụng chính là liên kết hai bộ phận chặt chẽ với nhau.

Thông số kỹ thuật và thông tin sản phẩm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :

THÔNG TIN SẢN PHẨM :
+ Vật liệu: Mặt bích thép, cao su EPDM
+ Áp lực làm việc: PN10/16
+ Nhiệt độ tối đa: 80 độ C
+ Cấu tạo: Mặt bích, gioăng cao su
+ Ứng dụng trong: nước, nước thải,…
Bảng giá khớp nối chống rung
STT | Size ( mm ) | Xuất xứ | Đơn Giá( VNĐ ) | Áp suất làm việc |
XXIV | Khớp nối cao su chống rung / PN16 | |||
1 | DN50 | ARV – MALAYSIA | 499.000 | 16 Bar |
2 | DN65 | ARV – MALAYSIA | 624.000 | 16 Bar |
3 | DN80 | ARV – MALAYSIA | 811.000 | 16 Bar |
4 | DN100 | ARV – MALAYSIA | 999.000 | 16 Bar |
5 | DN125 | ARV – MALAYSIA | 1.404.000 | 16 Bar |
6 | DN150 | ARV – MALAYSIA | 1.623.000 | 16 Bar |
7 | DN200 | ARV – MALAYSIA | 2.496.000 | 16 Bar |
8 | DN250 | ARV – MALAYSIA | 3.795.000 | 16 Bar |
9 | DN300 | ARV – MALAYSIA | 4.505.000 | 16 Bar |
10 | DN350 | ARV – MALAYSIA | 7.467.000 | 16 Bar |
11 | DN400 | ARV – MALAYSIA | 7.867.000 | 16 Bar |
12 | DN450 | ARV – MALAYSIA | 9.187.000 | 16 Bar |
13 | DN500 | ARV – MALAYSIA | 23.052.000 | 16 Bar |
14 | DN600 | ARV – MALAYSIA | 31.584.000 | 16 Bar |
15 | DN700 | ARV – MALAYSIA | 50.000.000 | 16 Bar |
16 | DN800 | ARV – MALAYSIA | 53.461.000 | 16 Bar |
17 | DN900 | ARV – MALAYSIA | 69.615.000 | 16 Bar |
18 | DN1000 | ARV – MALAYSIA | 81.497.000 | 16 Bar |
19 | DN1200 | ARV – MALAYSIA | 138.461.000 | 16 Bar |
20 | DN1400 | ARV – MALAYSIA | 181.539.000 | 16 Bar |
Ưu điểm của khớp nối chống rung
Là một loại khớp nối linh hoạt và được sử dụng phổ biến trong các công trình, các hệ thống cần sự linh hoạt và khả năng chịu đựng tải trọng tốt. Một số ưu điểm nổi bật được kể đến như:
- Khả năng chịu đàn hồi và biến dạng tốt nhờ vào cấu tạo chính là cao su.
- Chống va đập, hấp thụ và giảm tiếng ồn trong quá trình hệ thống vận hành.
- Chịu được áp suất cao nhờ vào cấu tạo thân cao su với hai mặt bích kết nối.
- Khả năng chống mài mòn và ăn mòn cao: Khớp nối cao su mặt bích có thể giảm hao mòn và tăng tuổi thọ cho các bộ phận kết nối.
- Giá thành rẻ và trọng lượng nhẹ hơn so với vật liệu có cùng tác dụng nhưng khác nhau về chất liệu cấu tạo thành như inox.
- Dễ dàng lắp đặt và sử dụng: Khớp nối chống rung rất dễ dàng để sử dụng và lắp đặt giúp tiết kiệm thời gian và chi phí.
Ứng dụng của khớp nối chống rung
Là một loại thiết bị quan trọng được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp nhằm mục đích giảm hoặc loại bỏ sự rung chuyển của máy móc, thiết bị. Một số ứng dụng chính của khớp nối chống rung là:
- Hệ thống đường ống có kết nối không song song hoặc các đường ống không thẳng hàng với nhau.
- Dùng trong các đường ống chịu tác động của nhiệt độ, gây giãn nở trong quá trình hoạt động.
- Sử dụng trong xây dựng nhằm giảm sự rung chuyển của các tòa nhà cao tầng và giảm sự hao mòn hạ tầng.
- Dùng trong hệ thống xử lý nước thải của các nhà máy, xí nghiệp.
- Trong các nhà máy, khớp nối chống rung dùng để giảm sự dịch chuyển của các máy móc trong quá trình hoạt động.
- Làm phụ kiện kết nối trong hệ thống các công trình cấp thoát nước
- Khớp nối chống rung còn được dùng trong quá trình lắp ráp phụ kiện ô tô nhằm giảm sự rung chuyển của các phụ kiện, hộp số trong xe khi xe hoạt động.

Các loại khớp nối chống rung
Có rất nhiều loại khớp nối chống rung khác nhau. Một số loại phổ biến bao gồm:
- Khớp nối mềm cao su nối ren
- Khớp nối mềm cao su nối bích.